Dạo này xuất hiện tình trạng là trong file text ko chỉ thuần là chữ tàu mà lâu lâu lại chen vào vài chữ pinyin(phiêm âm chữ latin của tiếng Tàu). Dĩ nhiên là QT ko nhận đc pinyin :oe05::oe05::oe05:. Lúc này thì converter 1 là kệ nó, 2 là cố đoán, nhưng ko phải lần nào cũng đoán đc chữ pinyin đó phiên ra HV là j, thành ra ta lập list này, đây là list những chữ pinyin ta thường thấy khi convert, và đã đoán ra HV (chính xác chắc >90%). Mọi người ai có bổ sung thì post bên dưới nhé, ta sẽ update vào list để sau này anh em gặp lại thì biêt luôn khỏi cần ngồi đoán. :rapi99::rapi99::rapi99: list theo abc nhé Mời đọc bào: bành(bành trướng) bang: bắt bī: bức bīng: binh bō: ba(sóng) cào: thao/kháo chā: xuất chao: triều chōu: trừu (rút) chuáng: giường chūn : xuân dāi : hãi / sợ ( kinh hãi) dàng: động dāo: đao dong: động ēn : uyển/bèn fǎ: pháp fǔ: phủ(chính phủ) hei: đen hòu: hậu hua: hoa huò : hoặc(nghi hoặc) hún: hỗn/hồn JL: vài 几 jiao: giao jī : mãnh/kích jiā: ra / xuất jian: gian jíing: tinh/ cảnh (trong cảnh sát) jun: quân làng : lãng liú: lưu lù : lộ luǒ : lõa (xích lõa) mén: môn méng: mông mí: mê miè: diệt mō : sờ/ vuốt nai: sữa(HV: nãi) niē: niết nòng: lộng(chuẩn bị) nv: nữ qiāng: thương(súng) qiú: cầu rì: nhật rou: nhục(nhục thân) sāo: tao(tao nhiễu, cũng có nghĩa là gãi) shã: sát/sa shè: phát/xuất shēn: kiều ngâm shì: thị shǔn 吸 :hấp/mút sè: sắc suo: hèn mọn/đáng khinh sī: tư tǐng: rất/thật/cũng tuǐ: thối(chân) tuo: thoát ūn : tây/ phía tây xī : xa xĩao: tiểu xìng: tính xiōng : hung(ngực) xùe/xúe: huyệt/huyết wēn: ôn(ôn nhu) wěn: thân(hôn) yàn: nhan yáng: dương yao/yào: dược yé: gia yin : âm yín: dâm yòu : mê yù: ngọc/dục zhan: chén zá: phá zang: tàng (dấu) tạm thời từng này chừng nào ta gặp chữ nào mới sẽ update rất mong mọi người hợp sức vì 1 tương lai convert chuẩn hơn Link từ điển pinyin đây :rapi66::rapi66::rapi66: