List các từ Pinyin và nghĩa hán việt

Thảo luận trong 'Phòng Converter' bắt đầu bởi mklovemu, 17/10/11.

  1. mklovemu

    mklovemu Thành viên kích hoạt

    Được thích:
    1,572
    Dạo này xuất hiện tình trạng là trong file text ko chỉ thuần là chữ tàu mà lâu lâu lại chen vào vài chữ pinyin(phiêm âm chữ latin của tiếng Tàu).

    Dĩ nhiên là QT ko nhận đc pinyin :oe05::oe05::oe05:. Lúc này thì converter 1 là kệ nó, 2 là cố đoán, nhưng ko phải lần nào cũng đoán đc chữ pinyin đó phiên ra HV là j, thành ra ta lập list này, đây là list những chữ pinyin ta thường thấy khi convert, và đã đoán ra HV (chính xác chắc >90%).

    Mọi người ai có bổ sung thì post bên dưới nhé, ta sẽ update vào list để sau này anh em gặp lại thì biêt luôn khỏi cần ngồi đoán. :rapi99::rapi99::rapi99:

    list theo abc nhé

    bào: bành(bành trướng)

    bang: bắt

    bī: bức

    bīng: binh

    bō: ba(sóng)

    cào: thao/kháo

    chā: xuất

    chao: triều

    chōu: trừu (rút)

    chuáng: giường

    chūn : xuân

    dāi : hãi / sợ ( kinh hãi)

    dàng: động

    dāo: đao

    dong: động

    ēn : uyển/bèn

    fǎ: pháp

    fǔ: phủ(chính phủ)

    hei: đen

    hòu: hậu

    hua: hoa

    huò : hoặc(nghi hoặc)

    hún: hỗn/hồn

    JL: vài 几

    jiao: giao

    jī : mãnh/kích

    jiā: ra / xuất

    jian: gian

    jíing: tinh/ cảnh (trong cảnh sát)

    jun: quân

    làng : lãng

    liú: lưu

    lù : lộ

    luǒ : lõa (xích lõa)

    mén: môn

    méng: mông

    mí: mê

    miè: diệt

    mō : sờ/ vuốt

    nai: sữa(HV: nãi)

    niē: niết

    nòng: lộng(chuẩn bị)

    nv: nữ

    qiāng: thương(súng)

    qiú: cầu

    rì: nhật

    rou: nhục(nhục thân)

    sāo: tao(tao nhiễu, cũng có nghĩa là gãi)

    shã: sát/sa

    shè: phát/xuất

    shēn: kiều ngâm

    shì: thị

    shǔn 吸 :hấp/mút

    sè: sắc

    suo: hèn mọn/đáng khinh

    sī: tư

    tǐng: rất/thật/cũng

    tuǐ: thối(chân)

    tuo: thoát

    ūn : tây/ phía tây

    xī : xa

    xĩao: tiểu

    xìng: tính

    xiōng : hung(ngực)

    xùe/xúe: huyệt/huyết

    wēn: ôn(ôn nhu)

    wěn: thân(hôn)

    yàn: nhan

    yáng: dương

    yao/yào: dược

    yé: gia

    yin : âm

    yín: dâm

    yòu : mê

    yù: ngọc/dục

    zhan: chén

    zá: phá

    zang: tàng (dấu)

    tạm thời từng này

    chừng nào ta gặp chữ nào mới sẽ update

    rất mong mọi người hợp sức vì 1 tương lai convert chuẩn hơn

    Link từ điển pinyin đây


    :rapi66::rapi66::rapi66:
     
    Chỉnh sửa cuối: 7/8/12
  2. Xích Long

    Xích Long Thành viên kích hoạt

    Được thích:
    2,991
    mén: mông/ môn
    jíing: tinh/ cảnh (trong cảnh sát)
     
  3. mklovemu

    mklovemu Thành viên kích hoạt

    Được thích:
    1,572
    mén là môn còn méng mới là mông chứ lão :oe37::oe37::oe37:

    đã update :rapi34::rapi34::rapi34:
     
  4. Xích Long

    Xích Long Thành viên kích hoạt

    Được thích:
    2,991
    Đúng rồi! quên! khửa khửa!:tecu10:
     
  5. Lãng Nhách Dép

    Lãng Nhách Dép Thành viên kích hoạt

    Được thích:
    0
    yù là dục chứ nhỉ
     

Thành viên đang xem bài viết (Users: 0, Guests: 0)