Ta đang cần tổng hợp các đại từ nhân xưng để chỉnh lý toàn bộ đám dữ liệu sở hữu cách trong vietphrase.txt, ai có file Pronouns.txt đầy đủ nhất thì cho ta xin nhé. Thanks Mã: 三小姐=tam tiểu thư 三少爷=tam thiếu gia 三少爺=tam thiếu gia 二公子=nhị công tử 二小姐=nhị tiểu thư 侯世家=hầu thế gia 先生了=tiên sinh ~ 別人們=những người khác 别人们=những người khác 副主任=phó chủ nhiệm 副主席=phó chủ tịch 副乡长=phó hương trưởng 副书记=phó thư kí 副会长=phó hội trưởng 副厂长=phó trưởng xưởng 副厅长=phó thính trưởng 副县长=phó huyện trưởng 副团长=phó đoàn trưởng 副團長=phó đoàn trưởng 副堂主=phó đường chủ 副处长=phó trưởng phòng 副局長=phó cục trưởng 副局长=phó cục trưởng 副市長=phó thị trưởng 副市长=phó thị trưởng 副帮主=phó bang chủ 副幫主=phó bang chủ 副廠長=phó trưởng xưởng 副廳長=phó thính trưởng 副总管=phó tổng quản 副总裁=phó tổng giám đốc 副所長=phó sở trưởng 副所长=phó sở trưởng 副指挥=chỉ huy phó 副指揮=chỉ huy phó 副掌教=phó chưởng giáo 副掌門=phó chưởng môn 副掌门=phó chưởng môn 副教主=phó giáo chủ 副書記=phó thư kí 副會長=phó hội trưởng 副校長=phó hiệu trưởng 副校长=phó hiệu trưởng 副殿主=phó điện chủ 副洞主=phó động chủ 副班長=lớp phó 副班长=lớp phó 副盟主=phó minh chủ 副省長=phó tỉnh trưởng 副省长=phó tỉnh trưởng 副科長=phó khoa trưởng 副科长=phó khoa trưởng 副組長=phó tổ trưởng 副經理=phó quản lý 副縣長=phó huyện trưởng 副總管=phó tổng quản 副總裁=phó tổng giám đốc 副组长=phó tổ trưởng 副经理=phó quản lý 副舵主=phó đà chủ 副處長=phó trưởng phòng 副部長=phó bộ trưởng 副部长=phó bộ trưởng 副鄉長=phó hương trưởng 副鎮長=phó trấn trưởng 副镇长=phó trấn trưởng 副門主=phó môn chủ 副门主=phó môn chủ 副队长=đội phó 副院長=phó viện trưởng 副院长=phó viện trưởng 副隊長=đội phó 参谋长=tham mưu trưởng 參謀長=tham mưu trưởng 同学们=các đồng học 同學們=các đồng học 大人了=đại nhân ~ 大伙儿=mọi người 大元帅=đại nguyên soái 大元帥=đại nguyên soái 大先生=đại tiên sinh 大公子=đại công tử 大夥兒=mọi người 大妹子=đại muội tử 大学士=đại học sĩ 大學士=đại học sĩ 大家伙=đại gia hỏa 大家夥=đại gia hỏa 大将军=đại tướng quân 大將軍=đại tướng quân 大小姐=đại tiểu thư 大少爷=đại thiếu gia 大少爺=đại thiếu gia 大管事=đại quản sự 大管家=đại quản gia 家兄弟=gia huynh đệ 家公子=gia công tử 家大少=gia đại thiếu 家子弟=gia đình đệ 家族長=gia tộc trưởng 家族长=gia tộc trưởng 家母女=gia mẫu nữ 家父子=gia phụ tử 家父母=gia phụ mẫu 家老二=gia lão nhị 家老祖=gia lão tổ 小兄弟=tiểu huynh đệ 小姑娘=tiểu cô nương 小王爷=tiểu vương gia 小王爺=tiểu vương gia 少奶奶=thiếu nãi nãi 师团长=sư đoàn trưởng 師團長=sư đoàn trưởng 旁人们=đám ngoại nhân 旁人們=đám ngoại nhân 老先生=lão tiên sinh 老前輩=lão tiền bối 老前辈=lão tiền bối 老太太=lão thái thái 老太爷=lão thái gia 老太爺=lão thái gia 老夫人=lão phu nhân 老夫子=lão phu tử 老妈子=lão mụ tử 老媽子=lão mụ tử 老将军=lão tướng quân 老將軍=lão tướng quân 老师们=các lão sư 老師們=các lão sư 老帮主=lão bang chủ 老幫主=lão bang chủ 老施主=lão thí chủ 老爷子=lão gia tử 老爺子=lão gia tử 老財主=lão tài chủ 老财主=lão tài chủ 自个儿=bản thân 自個兒=bản thân 董事長=đổng sự trưởng 董事长=đổng sự trưởng 世伯=thế bá 世兄=thế huynh 世子=thế tử 世家=thế gia 丫头=nha đầu 丫頭=nha đầu 中校=trung tá 主任=chủ nhiệm 主教=giáo chủ 乡长=trưởng làng 书记=bí thư 人家=nhân gia 他们=bọn hắn 他們=bọn hắn 仙子=tiên tử 会长=hội trưởng 伯伯=bá bá 伯母=bá mẫu 伯父=bá phụ 你们=các ngươi 你們=các ngươi 侍卫=thị vệ 侍衛=thị vệ 元帅=nguyên soái 元帥=nguyên soái 兄台=huynh đài 兄弟=huynh đệ 先生=tiên sinh 公主=công chúa 公公=công công 公子=công tử 军师=quân sư 別人=người khác 别人=người khác 前輩=tiền bối 前辈=tiền bối 千总=thiên tổng 千戶=thiên hộ 千户=thiên hộ 千總=thiên tổng 厂长=xưởng trưởng 厅长=cục trưởng 县丞=huyện thừa 县令=huyện lệnh 县长=huyện trưởng 参谋=tham mưu 參謀=tham mưu 叔叔=thúc thúc 司令=tư lệnh 司長=cục trường 司长=cục trường 同学=đồng học 同學=đồng học 同知=đồng tri 员外=viên ngoại 和尚=hòa thượng 咱们=chúng ta 咱們=chúng ta 員外=viên ngoại 哥哥=ca ca 团长=đoàn trưởng 固志=vững chí 團長=đoàn trưởng 坛主=đàn chủ 城主=thành chủ 堂主=đường chủ 堡主=bảo chủ 壇主=đàn chủ 处长=trưởng phòng 大人=đại nhân 大伯=đại bá 大侠=đại hiệp 大俠=đại hiệp 大兄=đại huynh 大叔=đại thúc 大哥=đại ca 大妹=đại muội 大姐=đại tỷ 大嫂=đại tẩu 大家=mọi người 大少=đại thiếu 大帅=đại soái 大师=đại sư 大帥=đại soái 大師=đại sư 大爷=đại gia 大爺=đại gia 大秘=đại bí mật 大郎=đại lang 夫人=phu nhân 女侠=nữ hiệp 女俠=nữ hiệp 女士=nữ sĩ 奶奶=nãi nãi 她们=các nàng 她們=các nàng 妈咪=mẹ 妈妈=mẹ 妹妹=muội muội 姆妈=mẹ 姆媽=mẹ 姐姐=tỷ tỷ 姑姑=cô cô 姑娘=cô nương 姨太=di thái 姨娘=di nương 娘娘=nương nương 婆婆=bà bà 婆汤=bà canh 婆湯=bà canh 媒婆=bà mối 媽咪=mẹ 媽媽=mẹ 嬷嬷=ma ma 它们=chúng 它們=chúng 宗主=tông chủ 宫女=cung nữ 宮女=cung nữ 家主=gia chủ 家庄=gia trang 家族=gia tộc 家村=gia thôn 家莊=gia trang 寡妇=quả phụ 寡婦=quả phụ 寨主=trại chủ 导演=đạo diễn 将军=tướng quân 將軍=tướng quân 尊者=tôn giả 導演=đạo diễn 小侄=tiểu chất 小兄=tiểu huynh 小哥=tiểu ca 小妹=tiểu muội 小姐=tiểu thư 小子=tiểu tử 小弟=tiểu đệ 小鬼=tiểu quỷ 少主=thiếu chủ 少侠=thiếu hiệp 少俠=thiếu hiệp 少爷=thiếu gia 少爺=thiếu gia 局長=cục trưởng 局长=cục trưởng 市長=thị trưởng 市长=thị trưởng 师侄=sư điệt 师兄=sư huynh 师叔=sư thúc 师哥=sư ca 师妹=sư muội 师姐=sư tỷ 师弟=sư đệ 师父=sư phụ 师爷=sư gia 师祖=sư tổ 師侄=sư điệt 師兄=sư huynh 師叔=sư thúc 師哥=sư ca 師妹=sư muội 師姐=sư tỷ 師弟=sư đệ 師父=sư phụ 師爺=sư gia 師祖=sư tổ 帮主=bang chủ 幫主=bang chủ 庄主=trang chủ 府尹=phủ doãn 廠長=xưởng trưởng 廳長=cục trưởng 弟弟=đệ đệ 当家=đương gia 御史=ngự sử 忤作=ngỗ tác 总监=tổng thanh tra 总管=tổng quản 您们=các ngài 您們=các ngài 愛卿=ái khanh 我们=chúng ta 我們=chúng ta 所長=sở trưöng 所长=sở trưöng 才子=tài tử 护法=hộ pháp 指挥=chỉ huy 指揮=chỉ huy 捕头=bổ đầu 捕快=bộ khoái 捕頭=bổ đầu 掌柜=chưởng quầy 掌櫃=chưởng quầy 掌門=chưởng môn 掌门=chưởng môn 教主=giáo chủ 教授=giáo thụ 施主=thí chủ 旁人=ngoại nhân 書記=bí thư 會長=hội trưởng 校長=hiệu trưởng 校长=hiệu trưởng 殿下=điện hạ 殿主=điện chủ 洞主=động chủ 爱卿=ái khanh 爷爷=gia gia 爺爺=gia gia 状元=trạng nguyên 狀元=trạng nguyên 王爷=vương gia 王爺=vương gia 班長=ban trưởng 班长=ban trưởng 當家=đương gia 皇子=hoàng tử 盟主=minh chủ 相公=tướng công 省長=tỉnh trường 省长=tỉnh trường 真人=chân nhân 知县=tri huyện 知府=tri phủ 知縣=tri huyện 神医=thần y 神醫=thần y 禦史=ngự sử 科長=khoa trưởng 科长=khoa trưởng 秘书=thư ký 秘書=thư ký 管家=quản gia 組長=tổ trưởng 統領=thống lĩnh 經理=quản lý 縣丞=huyện thừa 縣令=huyện lệnh 縣長=huyện trưởng 總監=tổng thanh tra 總管=tổng quản 组长=tổ trưởng 经理=quản lý 统领=thống lĩnh 老七=lão thất 老三=lão tam 老九=lão cửu 老二=lão nhị 老五=lão ngũ 老儿=lão nhân 老兄=lão huynh 老兒=lão nhân 老八=lão bát 老六=lão lục 老哥=lão ca 老四=lão tứ 老大=lão đại 老太=lão thái 老头=lão đầu 老师=lão sư 老師=lão sư 老弟=lão đệ 老怪=lão quái 老板=lão bản 老爷=lão gia 老爹=cha 老爺=lão gia 老頭=lão đầu 老鬼=lão quỷ 自己=bản thân 莊主=trang chủ 處長=trưởng phòng 行長=hành trưởng 行长=hành trưởng 課長=khóa trưởng 諸位=chư vị 護法=hộ pháp 诸位=chư vị 课长=khóa trưởng 貴妃=quý phi 賢侄=hiền chất 賢弟=hiền đệ 贤侄=hiền chất 贤弟=hiền đệ 贵妃=quý phi 軍師=quân sư 道兄=đạo huynh 道友=đạo hữu 道長=đạo trưởng 道长=đạo trưởng 部長=bộ trưởng 部长=bộ trưởng 鄉長=trưởng làng 鎮長=trưởng trấn 镇长=trưởng trấn 長孫=trưởng tôn 長老=trưởng lão 长孙=trưởng tôn 长老=trưởng lão 門主=môn chủ 门主=môn chủ 队长=đội trưởng 阿妈=mẹ 阿姆=mẹ 阿姨=a di 阿媽=mẹ 阿爸=cha 院長=viện trưởng 院长=viện trưởng 隊長=đội trưởng 他=hắn 你=ngươi 咱=ta 她=nàng 妈=mẹ 妹=muội 姐=tỷ 姨=di 娘=nương 媽=mẹ 嫂=tẩu 它=nó 您=ngài 我=ta 爸=cha 爹=cha